Law
"Law" là một danh từ trong tiếng Anh, có nghĩa là "luật pháp", "quy định", "luật lệ". Từ này có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "lagu", nghĩa là "quy tắc", "luật lệ".
1. Luật pháp, luật lệ
- Nghĩa: "Law" được sử dụng để chỉ những quy tắc, quy định được ban hành bởi chính quyền để quản lý xã hội và bảo vệ quyền lợi của công dân.
- Ví dụ:
- The law prohibits driving under the influence of alcohol. (Luật cấm lái xe khi say rượu.)
- The law protects freedom of speech. (Luật bảo vệ quyền tự do ngôn luận.)
2. Quy định, luật lệ
- Nghĩa: "Law" cũng được sử dụng để chỉ những quy tắc, quy định được áp dụng trong một lĩnh vực, ngành nghề hoặc tổ chức cụ thể.
- Ví dụ:
- The laws of physics govern the motion of objects. (Luật vật lý chi phối chuyển động của các vật thể.)
- The company has its own internal laws. (Công ty có những quy định nội bộ riêng.)
3. Nghề luật
- Nghĩa: "Law" có thể được sử dụng để chỉ ngành nghề luật sư, công việc liên quan đến việc nghiên cứu, áp dụng và bảo vệ luật.
- Ví dụ:
- She's studying law at university. (Cô ấy đang học luật tại trường đại học.)
- He works in the law profession. (Anh ấy làm việc trong nghề luật sư.)
4. Luật lệ chung
- Nghĩa: "Law" đôi khi được sử dụng theo nghĩa chung, chỉ những nguyên tắc hoặc quy luật chi phối một hiện tượng nào đó.
- Ví dụ:
- The law of supply and demand is a fundamental economic principle. (Luật cung và cầu là một nguyên tắc kinh tế cơ bản.)
Ghi chú:
- "Law" là một danh từ không đếm được, nghĩa là nó không có dạng số nhiều.
- "Law" thường được sử dụng với mạo từ "the" khi muốn chỉ luật pháp chung hoặc một bộ luật cụ thể.
- Khi muốn chỉ luật pháp của một quốc gia cụ thể, ta có thể sử dụng cụm từ "the law of [quốc gia]".
- "Law" là một từ rất phổ biến trong tiếng Anh và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.