Series
Từ "series" trong tiếng Anh được sử dụng để chỉ một chuỗi các sự kiện, đối tượng hoặc tác phẩm có liên quan với nhau. Dưới đây là các cách sử dụng chi tiết của từ "series":
1. Chỉ một chuỗi các sự kiện
- Nghĩa: Diễn tả một chuỗi các sự kiện xảy ra theo một trật tự nhất định.
- Ví dụ:
- The series of events led to the outbreak of war. (Chuỗi các sự kiện đã dẫn đến sự bùng nổ chiến tranh.)
- There was a series of explosions in the city. (Có một loạt vụ nổ trong thành phố.)
2. Chỉ một chuỗi các đối tượng
- Nghĩa: Diễn tả một chuỗi các đối tượng có điểm chung nhất định.
- Ví dụ:
- The artist created a series of paintings depicting the city. (Nghệ sĩ đã tạo ra một loạt các bức tranh miêu tả thành phố.)
- The company released a series of new products this year. (Công ty đã phát hành một loạt sản phẩm mới trong năm nay.)
3. Chỉ một bộ các tác phẩm có liên quan
- Nghĩa: Diễn tả một bộ các tác phẩm văn học, nghệ thuật hoặc âm nhạc có liên quan với nhau.
- Ví dụ:
- The book is part of a series of novels set in the same world. (Cuốn sách này là một phần của một loạt tiểu thuyết được đặt trong cùng một thế giới.)
- The band released a series of albums in the 1980s. (Ban nhạc đã phát hành một loạt các album trong những năm 1980.)
4. Chỉ một chuỗi các số liên tiếp
- Nghĩa: Diễn tả một chuỗi các số liên tiếp theo một quy luật nhất định.
- Ví dụ:
- The numbers 2, 4, 6, 8 form a series. (Các số 2, 4, 6, 8 tạo thành một chuỗi số.)
- The series of natural numbers begins with 1 and continues infinitely. (Chuỗi các số tự nhiên bắt đầu từ 1 và tiếp tục vô hạn.)
Ghi chú:
- Từ "series" có thể đi kèm với các từ hoặc cụm từ khác để tạo thành những cấu trúc câu phong phú và linh hoạt.
- Khi muốn chỉ một chuỗi các sự kiện xảy ra theo thời gian, chúng ta có thể sử dụng cụm từ "a series of events".
- Khi muốn chỉ một bộ các tác phẩm có liên quan, chúng ta có thể sử dụng cụm từ "a series of books", "a series of paintings", v.v.